
Tính năng của máy
| Nguồn điện/điện áp nguồn | Nguồn điện: ba pha năm dây 220V/50Hz |
| Công suất: Máy chính 16kW, hầm co 98kW | |
| Điện áp điều khiển: DC24V | |
| (Lưu ý: Các thông số trên là thông số cấu hình cho máy tiêu chuẩn. Do sự thay đổi yêu cầu dự án, các thông số tương ứng sẽ thay đổi theo.) | |
| Nguồn khí | Áp suất: 0,6-0,8Mpa (không dầu và không nước) |
| Tiêu thụ khí: 100NL/phút | |
| Ống dẫn khí: φ12mm | |
| Cấu hình động cơ | Động cơ cấp chai + động cơ servo nhóm chai ×2 + động cơ servo cấp màng ×1 + động cơ servo cắt màng ×1 + động cơ servo truyền động chính ×1 + động cơ xích hầm co nhiệt + động cơ tuần hoàn khí nóng ×2 |
| Kích Thước và Trọng Lượng Máy | Kích thước tổng thể: Dài=L12,410mm, Rộng=2,000mm, Cao=2,500mm |
| Trọng lượng toàn bộ: 8,000kg | |
| Chiều cao băng chuyền | Băng tải đầu vào: 1,200 ± 50mm |
| Băng tải đầu ra: 1,200 ± 50mm | |
| Phạm vi đóng gói | Kích thước chai: đường kính φ 50-80mm x chiều cao 100-320mm |
| Cách sắp xếp thùng: 4x3, v.v., cạnh dài đi trước. | |
| Phạm vi kích thước đóng gói: chiều dài (260-430mm) x chiều rộng (165-280mm) x chiều cao (100-320mm) | |
| Thông số kỹ thuật của màng | Vật liệu màng: Màng LDPE trong suốt (màng in cần được xác định trước) |
| Mật độ: 0,928g/cm3 | |
| Điện tích tĩnh: <10KV | |
| Chiều rộng màng: 300mm-720mm | |
| Độ dày màng: 0,05mm-0,09mm | |
| Đường kính lõi cuộn màng: 76mm | |
| Trọng lượng cuộn màng: ≤ 40kg | |
| Đường kính cuộn màng: ≤ 450mm | |
| Tỷ lệ co màng: dọc 70-80%, ngang 20-30% | |
| Nhiệt độ hàn kín: 130-210℃ | |
| Điều kiện môi trường | Độ ẩm ≤ 98%, nhiệt độ 0-40 ℃, độ cao 0-1.300 mét |

Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi đã khẳng định vị thế của mình là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp dây chuyền sản xuất đồ uống. Nhà máy sản xuất hiện đại của chúng tôi có diện tích hơn 50.000 mét vuông và được trang bị máy móc, công nghệ tiên tiến.
Chúng tôi tự hào về cam kết của mình với chất lượng, đổi mới và sự hài lòng của khách hàng. Đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi làm việc chặt chẽ với khách hàng để hiểu rõ nhu cầu cụ thể và cung cấp các giải pháp tùy chỉnh vượt trội.
Câu hỏi 1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A1: Chúng tôi là nhà sản xuất, chúng tôi cung cấp giá nhà máy với chất lượng tốt, đội ngũ kỹ sư của chúng tôi có hơn 20 năm kinh nghiệm, kính mời bạn đến tham quan!
Q2. Làm thế nào tôi có thể biết máy của bạn có chất lượng tốt?
A2: Chúng tôi sẽ gửi cho bạn video kiểm tra tình trạng hoạt động của máy trước khi giao hàng, vì vậy bạn có thể gửi mẫu chai của bạn đến để thử nghiệm.
Q3: Chế độ bảo đảm hoặc bảo hành chất lượng sản phẩm của bạn là gì nếu chúng tôi mua máy của bạn?
A3: Chúng tôi cung cấp các máy chất lượng cao với chế độ bảo hành 15 tháng và hỗ trợ kỹ thuật trọn đời.
Q4: Khi nào tôi có thể nhận được máy sau khi đã thanh toán?
A4: Thời gian giao hàng dựa trên loại máy cụ thể mà bạn đã xác nhận.
Q5: Làm thế nào để lắp đặt máy khi máy đến nơi?
A5: Chúng tôi sẽ cử kỹ sư đến nhà máy của bạn để lắp đặt máy móc và đào tạo nhân viên của bạn cách vận hành thiết bị.
Câu hỏi 6: Thế còn các phụ tùng thì sao?
Đáp án 6: Sau khi chúng tôi hoàn tất tất cả các công việc, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn danh sách phụ tùng để tham khảo.
Q7: Làm thế nào để tham gia EQS và trở thành đại lý?
A7: Chúng tôi trân trọng mời Quý khách trở thành đại lý máy chiết rót của chúng tôi và cùng nhau mở rộng thị trường. Bằng cách liên hệ với chúng tôi, nộp thông tin công ty để đánh giá tư cách, và cuối cùng ký kết hợp đồng đại lý, Quý khách sẽ nhận được đào tạo sản phẩm toàn diện và hỗ trợ thị trường.
Bản quyền © JIANGSU EQS MACHINERY CO.,LTD